Tổng hợp đề thi học kỳ 1 lớp 4 năm học 2022-2023 có đáp án
HỌ TÊN: …………………………………………………….
HỌC SINH LỚP: …………………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC………….
|
KTĐK GIỮA HỌC KÌ I (NĂM HỌC: 2022 – 2023)
MÔN: TOÁN – LỚP 4 Thời gian làm bài: 40 phút ) |
|||
GIÁM THỊ 1 | GIÁM THỊ 2 | SỐ THỨ TỰ | ||
ĐIỂM
|
NHẬN XÉT
|
GIÁM KHẢO 1 | GIÁM KHẢO 2 | SỐ THỨ TỰ |
…/3 điểm PHẦN I: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
…/0.5đ 1/ Số “4 450 405” được đọc là:
- Bốn mươi triệu bốn trăm nghìn bốn trăm linh năm.
- Bốn triệu bốn trăm năm mươi nghìn bốn trăm linh năm.
- Bốn triệu bốn trăm năm mươi nghìn.
- Bốn trăm năm mươi nghìn bốn trăm linh năm.
…/0.5đ 2/ 80 000 + 2000 + 500 + 6 ……..82 056. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
- = B. < C. + D. >
…/0.5đ 3/ Giá trị của chữ số 3 trong số 6 834 129 là:
- 30 000 B. 3 000 C. 300 000 D. 3
…/0.5đ 4/ Trong hình vẽ bên, góc tù là:
- Góc đỉnh A và góc đỉnh B
- Góc đỉnh A và góc đỉnh C
- Góc đỉnh C và góc đỉnh D
- Góc đỉnh D và góc đỉnh B
…/0.5đ 5/ 5 phút 20 giây = …………..giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
- 520 B. 70 C.320 D. 300
…/0.5đ 6/ 2 tấn 50 kg =……….kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
- 2050 B. 2500 C. 2005 D. 250
…/7 điểm PHẦN II: Em hãy làm các bài tập sau:
…/1đ 1/ Đặt tính rồi tính:
- 240 854 + 409 218 742 610 – 9408
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…/1đ 2/ Tìm X :
- X + 2005 = 12 004 b. X : 5 = 6145 ………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…/1đ 3/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- 105 tạ + 255 tạ =……………….tấn
- Năm 1975, quân ta giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước. Năm đó
thuộc thế kỉ…………………
…/1đ 4/ Tính bằng cách thuận tiện nhất:
815 + 666 + 185
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…/2đ 5/ Phòng hội trường của trường tiểu học Chi Lăng có chiều rộng 6m, chiều
dài gấp bốn lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của phòng hội trường.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…/1đ 6/ Trong đợt quyên góp vở trắng ủng hộ học sinh miền Trung bị thiệt hại do bão lũ gây ra, trung bình lớp 4A và lớp 4B góp được 215 quyển vở. Biết rằng lớp 4A góp được 186 quyển vở. Hỏi lớp 4B góp được bao nhiêu quyển vở trắng?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK – GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022– 2023
MÔN: TOÁN – LỚP 4
PHẦN I: Học sinh khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng đạt 0.5đ/câu
- B C
- D C
- A A
PHẦN II:
- Đặt tính rồi tính: Mỗi kết quả đúng đạt 0.5 đ. Đặt tính sai, lệch hàng không tính điểm kết quả.
- 650 072 733 202
- Tìm X : Mỗi kết quả đúng đạt 0.5 đ. Chuyển vế sai không tính điểm kết quả.
- 9 999 30 725
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Mỗi kết quả đúng đạt 0.5 đ
- 105 tạ + 255 tạ = 36 tấn b. Năm 1975 thuộc thế kỉ XX
- Tính bằng cách thuận tiện nhất:
815 + 666 + 185
= (815 + 185 ) + 666 ( 0, 5 đ )
= 1000 + 666
= 1666 ( 0, 5 đ )
Thiếu dấu = đầu dòng hoặc thiếu ngoặc đơn trừ 0.5đ
- Bài giải
Chiều dài của phòng hội trường là :
6 x 4 = 24 (m) ( 1 đ )
Chu vi của phòng hội trường là:
(6+ 24) x 2 = 60 (m) ( 0, 5 đ )
Diện tích của phòng hội trường là:
6 x 24 = 144 ( m2 ) ( 0,5 đ )
Đáp số : 144 m2
Thiếu đơn vị hoặc sai đơn vị hoặc thiếu đáp số trừ 0.5đ
- Bài giải
|
Số quyển vở trắng lớp 4A và lớp 4B góp được là:
215 x 2 = 430 (quyển vở)
Số quyển vở trắng lớp 4B góp được là:
|
430 – 186 = 244 (quyển vở)
Đáp số: 244 quyển vở
Thiếu đơn vị hoặc sai đơn vị hoặc thiếu đáp số trừ 0.5đ